Sub-heading: Nhận được 2 bằng tốt nghiệp chỉ trong 4 năm với các chương trình liên kết nước ngoài của Khoa.
Đại học Đối tác
Dưới đây là danh sách các trường đại học đối tác của Khoa và ngành liên kết tương ứng:
- Binghamton University – State University of New York – Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
Hãy email đến ise@hcmiu.edu.vn (Phòng Hợp tác Đào tạo nước ngoài), nếu các bạn có câu hỏi hoặc gặp trở ngại gì.
Điều kiện ứng tuyển
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | ||
Xét tuyển | Dự tuyển theo Kỳ thi Đánh giá Năng lực do IU tổ chức | Theo phương thức khác | |||
7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 6 – 9 | 3 – 8 | 2 – 5 | Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh. |
Để biết thêm thông tin chi tiết, truy cập: https://ouaa.hcmiu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao/chuong-trinh-dao-tao-lien-ket/
Chương trình đào tạo
Đây là lộ trình 4 năm tại 2 trường đại học dành cho các sinh viên năm nhất với trình độ tiếng Anh đầu vào AE1. Với các trình độ tiếng Anh đầu vào khác, thời gian sẽ được dời lại tương ứng với từng học kỳ học bổ sung tiếng Anh.
Dành cho khóa 2020 trở về sau | ||
Cập nhật Tháng 9/2020 | ||
AE1 (Các học kỳ) | ||
Năm nhất | ||
Học kỳ 1 | Số TC | |
EN007SB | Writing AE1 | 2 |
EN008SB | Listening AE1 | 2 |
MA001SB | Calculus 1 | 4 |
PH013SB | Physics 1 | 2 |
CH011SB | Chemistry for Engineers | 3 |
CH012SB | Chemistry Laboratory | 1 |
PT001SB | Physical Training 1 | 3 |
Tổng số tín chỉ của kỳ: | 17 | |
Học kỳ 2 | Số TC | |
EN011SB | Writing AE2 | 2 |
EN012SB | Speaking AE2 | 2 |
MA003SB | Calculus 2 | 4 |
PH014SB | Physics 2 | 2 |
PT002SB | Physical Training 2 | 3 |
IS001SB | Introduction to Industrial Engineering | 1 |
Tổng số tín chỉ của kỳ: | 14 | |
Năm thứ hai | ||
Học kỳ 3 | Số TC | |
MA024SB or MA023SB | Differential Equations or Calculus 3 | 4 |
PH015SB | Physics 3 | 3 |
PH016SB | Physics 3 Lab | 1 |
PE008SB | Critical Thinking | 3 |
IS004SB | Engineering Probability | 4 |
Tổng số tín chỉ của kỳ: | 15 | |
Học kỳ 4 | Số TC | |
IS017SB | Human Factors | 4 |
IS020SB | Engineering Economy | 3 |
PH012SB | Physics 4 | 2 |
Tổng số tín chỉ của kỳ: | 9 | |
Tổng số tín chỉ của 2 năm tại IU: | 49 | |
Mã môn học | Tên môn học | Số TC |
EDD 111 | Introduction to Engineering Design (*) | |
EDD 112 | Introduction to Engineering Analysis (*) | |
ME 273 | Statics (**) | |
Note:(*) Sinh viên phải học theo môn học lập trình. Môn này học trực tuyến với sự tư vấn của Cố vấn học tập trường Watson (ĐH Binghamton). Học vào mùa hè trước khi chuyển tiếp(**) Môn học phải học vào mùa hè trước khi chuyển tiếp, học trực tuyến thông qua ĐH Binghamton |